phòng ngủ đọc tiếng anh là gì

Cái mền tiếng anh là gì. Tôi xin thanh minh lời cám ơn mang đến nhiều ngón tay thông minh nhưng mà đã làm nên hằng nngu tấm mền xinh đẹp. Xin quan trọng đặc biệt cám ơn đông đảo ngón tay ko rước gì làm lanh lợi cũng đã làm nên các tnóng mền đáng yêu. May I express thanks to the Các bạn đã hiểu rằng tên tiếng anh của các đồ thứ nào rồi. Hôm nay, bạn có nhu cầu tìm đọc từ vựng về chống ngủ. Hãy để shop chúng tôi giới thiệu đến bạn Tổng thích hợp Từ Vựng giờ Anh về phòng ngủ (Bedroom). Bạn đang xem: Phòng ngủ tiếng anh là gì. Pro đang tìm kiếm từ khóa Phòng khách đọc tiếng anh là gì được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-30 08:26:21 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở or a reading room or a room for resting. [] hoặc phòng đọc sách hoặc phòng để nghỉ ngơi. [] or den or a room to rest. [] quán bar và phòng để nghỉ ngơi tất cả các thiết lập đều ấm cúng và thư giãn. [] bars and rooms for resting all the set up is cozy and relaxing. Dịch trong bối cảnh "NGỦ TRỄ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NGỦ TRỄ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Site De Rencontre Dans Le 83. Từ điển Việt-Anh phòng Bản dịch của "phòng" trong Anh là gì? vi phòng = en volume_up bulkhead chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI phòng {danh} EN volume_up bulkhead chamber division room stateroom phòng không {tính} EN volume_up anti-aircraft thính phòng {danh} EN volume_up auditorium biên phòng {danh} EN volume_up border guard phòng viên {danh} EN volume_up cabinet Bản dịch VI phòng {danh từ} phòng volume_up bulkhead {danh} phòng volume_up chamber {danh} phòng volume_up division {danh} phòng volume_up room {danh} phòng volume_up stateroom {danh} VI phòng không {tính từ} 1. "súng hoặc hỏa tiễn" phòng không volume_up anti-aircraft {tính} VI thính phòng {danh từ} thính phòng volume_up auditorium {danh} VI biên phòng {danh từ} biên phòng volume_up border guard {danh} VI phòng viên {danh từ} phòng viên volume_up cabinet {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese phía trênphía trên đầuphía trướcphía Đôngphía Đông Namphíchphích cắmphích nước nóngphím đànphò lợi nhuận phòng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngõ, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, nhà sàn, vòng xuyến, bùng binh, nhà khách, con sông, bể bơi, cửa hàng đồ cũ, đồn cảnh sát, trường trung học phổ thông, khu rừng, công viên, tiệm bánh pizza, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, cửa hàng từ thiện, cửa hàng bán thuốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng ngủ. Nếu bạn chưa biết phòng ngủ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Phòng tắm tiếng anh là gì Thủ đô tiếng anh là gì Phường tiếng anh là gì Khu phố tiếng anh là gì Số 30 tiếng anh là gì Phòng ngủ tiếng anh là gì Phòng ngủ tiếng anh gọi là bedroom, phiên âm tiếng anh đọc là / Bedroom / đọc đúng tên tiếng anh của phòng ngủ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bedroom rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm bedroom / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bedroom thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Phòng ngủ là phòng đặt giường ngủ ở trong nhà và là nơi các bạn nghỉ ngơi. Do diện tích chật hẹp nên một số căn hộ có diện tích nhỏ đôi khi không có phòng ngủ. Khi cần nghỉ ngơi, mọi người sẽ trải đệm ra khu vực trống trong phòng để nằm nghỉ. Từ bedroom là để chỉ chung về phòng ngủ, còn cụ thể phòng ngủ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Xem thêm Phòng bếp tiếng anh là gì Phòng ngủ tiếng anh là gì Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh Ngoài phòng ngủ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Commune / xãBus stop /ˈbʌs ˌstɒp/ điểm dừng chân xe busSwimming pool / ˌpuːl/ bể bơiShowroom / cửa hàng trưng bàySkyscraper / tòa nhà chọc trờiDelicatessen / cửa hàng bán đồ ăn sẵnFence /fens/ hàng ràoPark /pɑːk/ công viênCharity shop / ˌʃɒp/ cửa hàng từ thiệnShed /ʃed/ nhà khoRestaurant / nhà hàngGeneral stores / ˈstɔːr/ cửa hàng tạp hóa quy mô nhỏ hơn bách hóaBus shelter /ˈbʌs nhà chờ xe busDental hospital / / bệnh viện răng hàm mặtClub /klʌb/ câu lạc bộLounge /laʊndʒ/ phòng chờClass /klɑːs/ lớp họcENT hospital / bệnh viện tai mũi họng ENT – ear, nose, throatChildren hospital / bệnh viện nhiLift /lɪft/ thang máyPetrol station / trạm xăng US - gas stationFlorist / cửa hàng bán hoaHotel /həʊˈtel/ khách sạnDIY shop / ˌʃɒp/ cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhàMall /mɔːl/ trung tâm thương mạiCountryside / vùng quêHole /həʊl/ cái hố, cái lỗStationery shop / ʃɒp/ cửa hàng văn phòng phẩmZoo /zuː/ sở thúPet shop /pet ʃɒp/ cửa hàng bán đồ thú cưngCapital / thủ đôValley / thung lũngUniversity / trường đại họcSkatepark / sân trượt patin, trượt vánTheatre / nhà hát US – theater Phòng ngủ tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng ngủ tiếng anh là gì thì câu trả lời là bedroom, phiên âm đọc là / Lưu ý là bedroom để chỉ chung về phòng ngủ chứ không chỉ cụ thể phòng ngủ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng ngủ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bedroom trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bedroom rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bedroom chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ bedroom ngay. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề You are spendingĐể gửi một không gian không dùng để ở trong phòng ngủ, bạn phải liên hệ với BTI địa order to post a non-residential space in the bedroom, you must contact the local cả khi bạn không ở trong phòng ngủ, chàng vẫn sẽ nghĩ về cơ thể mời mọc của when you're not in the bedroom, your boyfriend should be thinking of what your body has to bật đèn lên khi quái vật đang ở trong phòng ngủ- và nhận ra con quái vật này chẳng hề đáng sợ như bạn từng turn the light on when the monster is in the bedroom- and realize it's not as scary as you once này có nghĩa rằng bạn không bao giờ nên cư xử nhưThis means you should never behave in a lower status man andact like you don't know what you're doing in the gia đình muốn sớm có em bé,If a couple wants to have a baby,Khi bước vào nhà, tôi thấy người đàn ông ngồi trong phòng khách vàAs I came in I found the man sitting in the living room andLựa chọn đồ uống vào buổi sáng có thể đóngYour beverage of choice in the morning canNếu cô ta muốn làm tôi đau,If she would wanted to hurt me,Max says he didn't see Bobbi,Cần được ở một mình trong khoảng thời gian dài,Needing to be alone for long periods of time,There was no answer, yet she knew there was someone in the bedroom to the dù trong hoàn cảnh này,bạo dâm rất có thể sẽ ở trong phòng ngủ và không bao giờ vượt qua đến cuộc sống hàng in this circumstance, the sadism will most likely stay in the bedroom and never cross over into everyday không thể tin rằng một thanh niên và một thiếu nữ đanggiành thời gian cùng nhau ở trong phòng ngủ, điều này thật vô đạo can't believe a young man anda young woman are spending time alone in a bedroom, it's truly too nửa số người tham gia được chỉ định ngẫu nhiên để giấcHalf the participants were randomly assigned toCần được ở một mình trong khoảng thời gian dài,Needing to be alone for long period of time,Bạn cũng có thể cởi quần áo trongCái máy chống nướcnày, có nghĩa là những cực khoái không chỉ giới hạn ở trong phòng baby's waterproof,phòng khách, nhà bếp và thậm chí cả phòng tắm, và thường có hai hoặc ba đường dây- tất nhiên là có cuộc gọi chờ. living rooms, kitchens, and even bathrooms, and often have two or three lines- with call waiting, of muốn lắp đặt sao cho khi mà nó tìm ra chuyển động trong phòng ngủ củabạn vào ban đêm nó sẽ điều khiển hệ thống chiếu sáng bật ở trong phòng ngủ, hành lang và phòng tắm vào khoảng 30%, bởi vì đó là thời điểm ban đêm và chúng ta không muốn làm lóa would set one up so that when it detects motion in thebedroom at night it signals the lights to turn on in the bedroom, hallway and the bathroom at 30 percent, because it's nighttime and we don't want to blind the person. Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Phòng ngủ trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Từ vựngMột số ví dụ Từ vựng về phòng ngủVí dụ về các từ có trên cái giườngVí dụ từ vựng còn lại có trong phòng ngủCụm từ của các từ vựng về phòng ngủ Đã bao giờ bạn tò mò và muốn biết tên tiếng anh của các đồ vật trong nhà chưa. Từ nhà bếp, phòng tắm, phòng ngủ đến mọi ngóc ngách của căn nhà. Bạn đã biết được tên tiếng anh của những đồ vật nào rồi. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu từ vựng về phòng ngủ. Hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phòng Ngủ Bedroom. Tổng hợp từ vựng về phòng ngủ Bedroom Từ vựng Dưới đây là những từ vựng về phòng ngủ phổ biến bạn nên bổ sung vào kho từ vựng của mình. Ngoài cung cấp tên tiếng anh của đồ vật trong phòng ngủ, trong bảng còn phiên âm của từ để giúp bạn phát âm chuẩn hơn. Từ vựng về phòng ngủ Bedroom topic vocabulary Phiên âm Spelling Nghĩa Meaning Lamp /læmp/ Đèn ngủ Pillowcase /’pilou keis/ Vỏ gối Alarm clock /ə’lɑm klɔk/ Đồng hồ báo thức Blanket /’blæɳkit/ Chăn Jewellery box /’dʤuəlri bɔks/ Hộp để đựng đồ trang sức Pillow /’pilou/ Cái gối Blinds /blaindz/ Rèm chắn sáng Mattress /’mætris/ Đệm Wallpaper /’wɔl,peipə/ Giấy dán tường Headboard /’hedbɔd/ Đầu giường Bedspread /’bedspred/ Khăn trải giường Flat sheet /flæt//ʃit/ Ga phủ Wardobe /’wɔdroub/ Tủ đồ, tủ quần áo Curtain /’kətn/ Cái rèm cửa Dressing table /´dresiη teibl/ Bàn trang điểm Fitted sheet /ˈfɪtɪd ʃit/ Ga bọc Bed /bed/ Cái giường Mirror /’mirə/ Cái gương Carpet /’kɑpit/ Cái thảm Cushion /’kuʃn/ Gối để tựa lưng Light /lait/ Đèn Mat /mæt/ Cái chiếu Một số ví dụ Từ vựng về phòng ngủ Để hiểu rõ hơn về cách dùng của các từ vựng chủ đề phòng ngủ, một cách hiệu quả đó là học qua các ví dụ chứa từ đó. Dưới đây là những ví dụ của các từ được tổng hợp trong bảng trên. Cùng tìm hiểu từ vựng chủ đề phòng ngủ qua các ví dụ bên dưới Ví dụ về các từ có trên cái giường Nhắc tới phòng ngủ, không thể bỏ quên chiếc giường. Thật vậy, trên giường có rất nhiều đồ vật có từ vựng tiếng anh như “Carpet, Bed, Flat sheet, Cushion, Pillow…”. Hãy cùng điểm qua 10 ví dụ có chứa những từ này Ví dụ 1 Humidify the air in the bedroom and rubbing a few drops of eucalyptus or olbas oil into the pillowcase to help clear the nose. Dịch nghĩa Làm ẩm không khí trong phòng ngủ và thoa vài giọt dầu khuynh diệp hoặc dầu olbas vào áo gối để giúp thông mũi. Ví dụ 2 Nga puts a blanket over the sleeping child Dịch nghĩa Nga đắp chăn cho đứa trẻ đang ngủ. Ví dụ 3 started to sit up, grimaced, and sank back weakly against the pillow Dịch nghĩa Ông Lượng bắt đầu ngồi dậy, nhăn nhó, và dựa lưng vào chiếc gối yếu ớt. Ví dụ 4 Please remember to bring a mat and a towel with you to the next aerobics class Dịch nghĩa Hãy nhớ mang theo chiếu và khăn khi đến lớp thể dục nhịp điệu lần tới. Ví dụ 5 Choose a soft, medium, or firm mattress to suit their individual needs Dịch nghĩa Chọn một tấm nệm mềm, trung bình hoặc cứng, phù hợp với nhu cầu cá nhân. Ví dụ 6 Strangely, one of the spars from the bed’s headboard seemed to be missing Dịch nghĩa Kỳ lạ thay, một trong những thanh gỗ đầu giường dường như bị mất tích Ví dụ 7 While we were chatting, Luong slipped into bed. Dịch nghĩa Trong khi chúng tôi đang trò chuyện, Lượng đã ngã xuống giường Ví dụ 8 Politeness is like an air cushion; there may be nothing in it, but it eases ours jolts wonderfully Dịch nghĩa Lịch sự giống như một tấm đệm không khí ; có thể không có gì trong đó, nhưng nó làm dịu đi những cú sốc của chúng ta một cách tuyệt vời. Ví dụ 9 His first collections were often referred to as gothic extravaganzas and were created from a bedspread that his grandfather gave to him Dịch nghĩa Những bộ sưu tập đầu tiên của anh thường được gọi là những bộ sưu tập xa hoa kiểu gô-tích và được tạo ra từ những tấm khăn trải giường mà ông tặng cho anh. Ví dụ 10 Nga embroidered the cushion cover with flowers Dịch nghĩa Nga thêu hoa cho vỏ đệm. Một số ví dụ của các từ có trên cái giường Ví dụ từ vựng còn lại có trong phòng ngủ Dưới đây là 5 ví dụ về một số từ vựng còn lại có trong phòng ngủ. Ví dụ 1 Drawing the curtain aside, looked down into the street Dịch nghĩa Vén rèm sang một bên, ngài Lượng nhìn xuống đường. Ví dụ 2 We spent the afternoon hanging wallpaper Dịch nghĩa Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để dán giấy dán tường. Ví dụ 3 Nga grimaced at her reflection in the mirror Dịch nghĩa Nga nhăn mặt trước hình ảnh phản chiếu của mình trong gương. Ví dụ 4 A lamp was suspended from the ceiling above us Dịch nghĩa Một cái đèn được treo trên trần nhà của chúng tôi. Ví dụ 5 He slammed his hand down on the top of the dressing table, causing some of the bottles to topple over Dịch nghĩa Anh ta đập tay xuống bàn trang điểm khiến một số chai lọ bị đổ xuống. 5 Ví dụ từ vựng còn lại có trong phòng ngủ Cụm từ của các từ vựng về phòng ngủ Những đồ vật trong phòng ngủ ngoài nghĩa gốc, nghĩa chính ra, khi kết hợp với một số từ, nó sẽ trở thành cụm từ. Dưới đây là những cụm từ thông dụng rất hay được sử dụng đối với những Từ vựng về phòng ngủ Cụm từ Phrase Nghĩa Meaning Bring something to light Mang một cái thứ gì đó ra ánh sáng Break cover Phá vỡ vỏ bọc Pillow talk Chuyện chăn gối Bed out Đi ngủ Hold a mirror up to society Chỉ việc nêu gương cho xã hội Một số cụm từ thông dụng chủ đề phòng ngủ Bên trên là tất tần tật kiến thức từ vựng về phòng ngủ. Trong đó là các từ vựng có trong phòng ngủ, các cụm từ thông dụng và một số ví dụ để bạn hình dung rõ hơn. Hy vọng những chia sẻ đó hữu ích cho bạn, chúc bạn học từ vựng tiếng anh hiệu quả. Tommy Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng. Một căn phòng ngủ thoải mái giúp bạn có giấc ngủ sâu, chất lượng để thức dậy với một tinh thần sảng khoái, tươi tắn. Tùy vào nhu cầu, mục đích sử dụng của mỗi người sẽ trang trí phòng ngủ với đồ đạc, nội thất khác nhau. Cùng Tiếng Anh AZ tìm hiểu xem một căn phòng ngủ đơn giản gồm những đồ gì, và được viết bằng Tiếng Anh như thế nào nhé! Ghi chú Những phiên âm dưới đây Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước. Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó. Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này. Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác. Các vật dụng phòng ngủ Bedroom UK US Phòng ngủ Floor /flɔːr/ /flɔːr/ Sàn nhà Bed /bed/ /bed/ Giường Bed frame /bed freɪm/ /bed freɪm/ Khung giường Headboard / / Thành đầu giường footboard /’fʊtbɔːd/ /’fʊtbɔːrd/ chân giường Box spring /bɒks sprɪŋ/ /bɑːks sprɪŋ/ Khung lò xo Mattress / / nệm Bedspread / / Ga trải giường Flat sheet /flæt ʃiːt/ /flæt ʃiːt/ Khăn trải giường Dust ruffle /dʌst /dʌst Riềm che giường Pillow / / Gối Pillowcase / / Vỏ gối Blanket / / Chăn comforter / / chăn bông Duvet cover / / Vỏ bọc chăn bông Rug /rʌɡ/ /rʌɡ/ Thảm Dressing table / / Bàn trang điểm Beside table /bɪˈsaɪd /bɪˈsaɪd Bàn cạnh giường Night table /naɪt /naɪt Bàn cạnh giường Mirror / / Gương jewelry box / bɒks/ / bɑːks/ hộp đựng đồ trang sức comb /kəʊm/ /koʊm/ lược Drawer /drɔːr/ /drɑː/ Ngăn kéo tissues / / khăn giấy Lamp /læmp/ /læmp/ Đèn Lampshade / / Chụp đèn Clock radio /klɒk /klɑːk Đồng hồ báo thức gắn radio Closet / / Tủ quần áo Window / / Cửa sổ Curtain / / Rèm cửa Window shade / ʃeɪd/ / ʃeɪd/ Màn cửa sổ Wallpaper / / Giấy dán tường Light switch /laɪt swɪtʃ/ /laɪt swɪtʃ/ Công tắc điện Outlet / / Ổ cắm điện Air conditioner /eər /er Máy điều hòa Television / / TiVi Fan /fæn/ /fæn/ quạt Photograph / / Ảnh hanger / / móc treo quần áo Slippers / / Dép đi trong phòng Hội thoại hỏi đáp về phòng ngủ Jane Which floor is your bedroom on? Phòng ngủ của bạn ở tầng mấy? Ann My bedroom is on the second floor of a three-storey house Phòng ngủ của tôi ở tầng 2 trong ngôi nhà 3 tầng Jane Is it big or small? Nó to hay nhỏ? Ann It’s not very spacious, just enough to put necessary furniture in. Nó không quá rộng, chỉ đủ để những đồ vật cần thiết Jane What color is your bedroom painted? Phòng ngủ của bạn sơn màu gì? Ann It’s painted blue, my favorite color. Nó được sơn màu xanh, màu yêu thích của tôi Jane Do you love your room? Why? Bạn có thích căn phòng này không? Tại sao? Ann I love it very much because it is my private space whenever I go home. Tôi thích căn phòng này lắm, bởi nó là không gian riêng của tôi mỗi khi về nhà. Jane What furniture does your bedroom contain? Thế phòng bạn bao gồm những đồ gì? Ann My room contains a single bed on the left and a closet on the right corner. Beside the bed, there is a wooden table with a shelf that contains many interesting books and is decorated with lots of souvenirs and birthday gifts. There are two small windows on the two sides of the room, from there I can see the view surrounding my house. In addition, it also has an air conditioner and a TV for me to watch films. Phòng tôi gồm một chiếc giường đơn ở góc trái và một tủ quần áo ở góc phải phòng. Bên cạnh giường là một bàn gỗ có giá đựng những quyển sách ưa thích của tôi, và nó còn được trang trí bởi nhiều quà lưu niệm và quà sinh nhật của tôi nữa. Phòng có 2 cửa sổ ở 2 bên, từ đây tôi có thể ngắm nhìn quang cảnh xung quanh ngôi nhà. Ngoài ra còn có điều hòa và tivi cho tôi xem phim nữa. Jane What do you do in it? Bạn thường làm gì trong phòng? Ann Well, I spend most of my free time there reading books and sleeping. Ừm, tôi dành hầu hết thời gian rảnh để đọc sách và ngủ trong phòng Jane How much time do you spend in your room? Bạn thường dành thời gian bao lâu ở trong phòng? Ann About 10 hours a day, especially in the evening. Khoảng 10h/ngày, chủ yếu vào buổi tối Jane Do you share your room with anyone else? Có ai ở cùng phòng ngủ với bạn không? Ann No, everyone in my family has their own room, so I stay there alone. Không, mọi người trong nhà đều có phòng riêng nên tôi ở phòng này một mình. Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!

phòng ngủ đọc tiếng anh là gì